--

đâu đâu

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đâu đâu

+  

  • Everywhere, in every place
    • Đâu đâu người ta cũng đều bàn tán
      It is being talked about everywhere
  • Unfounded, not supported by facts, ide
    • Chuyện đâu đâu
      A story not supported by facts
    • Tin đồn đâu đâu
      A unfounded rumour
    • Chuyện ngồi lê đôi mách đâu đâu
      An ide gossip
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đâu đâu"
Lượt xem: 569